69-phac-do-dien-tri-lieu-va-38-chuong-trinh-dieu-tri-theo-chuoi-cai-san-trong-tr

69 phác đồ điện trị liệu và 38 chương trình điều trị theo chuỗi cài sẵn trong trong máy điện xung của hãng astar - ba lan

chuyên gia trị liệu

69 chương trình điều trị cài sẵn bao gồm:

 STT             Tên tiếng Anh                      -            Tên tiếng Việt


1. Phantom limb pains  -  Đau chân tay ảo
2. Pains in segment C against a background. of degeneration – chronic pain stage  
-  Đau trong phân khúc C chống lại thoái hóa – giai đoạn đau mãn tính
3.Pains in segment C against a background. of degeneration – acute pain stage I  
-  Đau trong phân khúc C chống lại thoái hóa – cơn đau cấp tính giai đoạn I
4.Pains in segment C against a background of degeneration – acute pain stage II  
-  Đau trong phân khúc C chống lại thoái hóa – cơn đau cấp tính giai đoạn II
5.Pains in segment Th/L against a background. of degeneration – chronic pain stage I  
-  Đau trong phân khúc Th/L chống lại thoái hóa –đau mãn tính giai đoạn I
6.Pains in segment Th/L against a background. of degeneration – chronic pain stage II  
-  Đau trong phân khúc Th/L chống lại thoái hóa –đau mãn tính giai đoạn II
7.Pains in segment Th/L against a backgroundof degeneration – acute pain stage  
-  Đau trong phân khúc Th/L chống lại thoái hóa – cơn đau cấp tính
8.Muscle pains caused by overload  
-  Đau nhức cơ bắp do vận động mạnh
9.Radicular pain syndromes – analgesia  
-  Hội chứng đau lan tỏa – mất cảm giác đau
10.Radicular pain syndromes – myorelaxation  -  Hội chứng đau lan tỏa – nhức mỏi cơ
11.Cellulitis    Viêm tế bào
12.Chondromalatia patella  -  Chứng nhuyễn sụn xương bánh chè
13.Reynaud’s disease  -  Bệnh Reynaud
14.Degenerative disease of hip/knee joint 
– acute pain stage  
-  Bệnh thoái hóa khớp hông / đầu gối 
- Giai đoạn đau cấp tính
15.Degenerative disease of hip/knee joint – chronic pain stage  
Bệnh thoái hóa khớp hông / đầu gối - Giai đoạn đau mãn tính
16.Periarticular haematoma – large joints  
-  Tụ máu quanh khớp – Khớp lớn
17.Periarticular haematoma – small joints    Tụ máu quanh khớp – Khớp nhỏ
18.Lipolysis – oxidation of adipose tissue    Sự phân giải lipit – quá trình oxy hóa của các mô mỡ
19.Lumbalgia – acute condition I  -  Đau lưng – cấp tính giai đoạn I
20.Lumbalgia – acute condition II  -  Đau lưng – cấp tính giai đoạn II
21.Lumbalgia – chronic condition I  -  Đau lưng – mãn tính giai đoạn I
22.Lumbalgia – chronic condition II  -  Đau lưng – mãn tính giai đoạn II
23.Tennis/golf elbow   - Hội chứng đau khủy tay khi chơi gôn/tennis
24.Migraine – acute pain -   Đau nửa đầu – đau cấp tính
25.Torn/strained ligaments   - Rách/ căng dây chằng
26.Torn muscle during the period of haematoma resorption   -  Rách cơ trong thời gian tụ máu tái hấp thu
27.Neuralgia – acute pain  -  Đau dây thần kinh – đau cấp tính
28.Periarticular injury of shoulder joint
– acute pain stage   - Chấn thương quanh khớp vai – cơn đau cấp tính
29.Periarticular injury of shoulder joint
– chronic stage  -  Chấn thương quanh khớp vai – cơn đau mãn tính
30.Post-traumatic inflammatory conditions 
of peripheral joints I   - Tình trạng viêm sau chấn thương khớp ngoại vi I
31.Post-traumatic inflammatory conditions 
of peripheral joints II   - Tình trạng viêm sau chấn thương khớp ngoại vi I
32.Rheumatoid arthritis – acute stage  -  Viêm khớp dạng thấp - giai đoạn cấp tính
33.Rheumatoid arthritis – subacute stage  -  Viêm khớp dạng thấp - giai đoạn bán cấp
34.Sciatic/femoral/humeral neuralgia 
– acute pain stage  -  Đau dây thần kinh  hông / đùi / xương cánh tay - Giai đoạn đau cấp tính
35.Sciatic/femoral/humeral neuralgia 
– chronic pain stage I  -  Đau dây thần kinh  hông / đùi / xương cánh tay - đau mãn tính giai đoạn I
36.Sciatic/femoral/humeral neuralgia
– chronic pain stage II  -  Đau dây thần kinh  hông / đùi / xương cánh tay - đau mãn tính giai đoạn II
37.Conditions after reconstruction of ligaments – early stage  -  Sau khi nối lại các dây chằng - giai đoạn đầu
38.Conditions after reconstruction of ligaments – late stage   -  Sau khi nối lại các dây chằng - giai đoạn sau
39.Post-traumatic conditions with oedema or haematoma – subacute stage  -  Sau chấn thương phù nề hoặc tụ máu - giai đoạn bán cấp
40.Post-traumatic conditions with oedema or haematoma – chronic stage  -  Sau chấn thương phù nề hoặc tụ máu - giai đoạn mãn tính
41.Contusion  -  Vết dụng giập
42.Stimulation of deep trigger points    Kích thích các huyệt sâu
43.Stimulation of surface trigger points    Kích thích các điểm bề mặt 
44.Training of weakened muscles – initial stage  -  Luyện tập cơ bắp suy yếu - giai đoạn đầu
45.Training of weakened muscles – advanced stage  -  Luyện tập cơ bắp suy yếu - giai đoạn cao hơn
46.Training to shape up silhouette  -  Luyện tập làm tăng tạo bóng
47.Training to increase muscle volume   -  Luyện tập làm tăng cơ
48.Difficult to heal wounds    Vết thương lâu lành
49.Difficult synostosis  -  Khó dính liền khớp
50.Tendonitis/bursitis   -  Viêm gân, viêm bao hoạt dịch
51.Acute pain I  -  Đau cấp tính giai đoạn I
52.Acute pain II   -  Đau cấp tính giai đoạn II
53.Chronic pain I  -  Đau mãn tính giai đoạn I
54.Chronic pain II   -  Đau mãn tính giai đoạn II
55.Acute oedema I  -  Phù cấp tính giai đoạn I
56.Acute oedema II    Phù cấp tính giai đoạn II
57.Chronic oedema I  -  Phù mãn tính giai đoạn I
58.Chronic oedema II  -  Phù mãn tính giai đoạn II
59.Stimulation of blood circulation  -  Kích thích lưu thông máu
60.Stimulation of blood circulation in upper limbs  -  Kích thích lưu thông máu chi trên
61.Stimulation of blood circulation in the lower limbs  -   Kích thích lưu thông máu chi dưới
62.Stress urinary incontinence I  -  Đi tiểu không tự chủ I
63.Stress urinary incontinence I-Activation of muscles. Level 1  -  Đi tiểu không tự chủ I-Kích hoạt cơ. mức 1
64.Stress urinary incontinence I-Activation of muscles. Level 2  -  Đi tiểu không tự chủ I- Kích hoạt cơ .mức 2
65.Stress urinary incontinence II   - Đi tiểu không tự chủ II
66.tress urinary incontinence II-Activation of muscles. Level 1  -  Đi tiểu không tự chủ II- Kích hoạt cơ. mức 1
67.Stress urinary incontinence II-Activation of muscles. Level 2  -  Đi tiểu không tự chủ II- Kích hoạt cơ. mức 2
68.Overactive bladder I  -  Bàng quang hoạt động quá mức I
69.Overactive bladder I  -  Bàng quang hoạt động quá mức I

38 chương trình điều trị theo chuỗi cài sẵn bao gồm:

STT         Tên tiếng Anh                         Tên tiếng việt
1.Pains in segment Th/L against a bckgrnd.
of degeneration – chronic pain stage I    Đau đốt sống lưng Th/L của bệnh thoái hóa – giai đoạn mãn tính I
2.Pains in segment Th/L against a bckgrnd.
of degeneration – chronic pain stage II    Đau đốt sống lưng Th/L của bệnh thoái hóa – giai đoạn mãn tính II
3.Degenerative disease of hip/knee joint
– chronic pain stage    Bệnh thoái hóa khoáp giai đoạn mãn tính
4.Lumbalgia – chronic condition    Đau lưng mãn tính
5.Training to shape up silhouette    
6.Lipolysis – oxidation of adipose tissue    Quá trình oxy hõa của các lớp mô mỡ
7.Tendonitis/bursitis    Viêm gân, viêm bao hoạt dịch
8.Radicular pain syndromes – myorelaxation    Hội chứng đau dễ thần kinh 
9.Tennis/golf elbow    Hội chứng gol, tenis
10.Post-traumatic inflammatory conditions
of peripheral joints    Tình trạng viêm sau chấn thương các khớp ngoại vi
11.Headache    Đau đầu
12.Neuralgia of trigeminal nerve    Đau dây thần kinh sinh ba
13.Degenerative disease of #spine joints C-section – acute pain    Bệnh thoái hóa khớp của đốt sống C-Cấp tính
14.Degenerative disease of #spine joints C-section – chronic pain    Bệnh thoái hóa khớp của đốt sống C-Mãn tính
15.Pain in segment Th    Đâu đoạn Th
16.Frozen shoulder    Vai cứng
17.Brachial plexus injury    Chấn thương thần kinh cánh tay
18.Tennis elbow    Hội chứng te nít
19.Wrist isthmus syndrome    Hội chứng cổ tay
20.Pain in segment L    Đau đoạn L
21.Ischialgia    Đau hông
22.Disc herniation    Thoát vị đĩa đệm
23.Neuralgia of femoral nerve    Đau dây thần kinh xương đùi
24.Rheumatoid arthritis    Viêm khớp dạng thấp
25.Ankle sprain    Bong gân mắt cá chân
26.Fracture    Gẫy xương
27.Oedeme    Phù nề
28.Ulceration    Loét
29.Neuralgia of obturator nerve    Đau dây thần kinh bịt
30.Bedsores    Loét do nằm
31.Stress urinary incontinence I- Flat electrodes    Tiểu không kiểm soát I- Điện cực phẳng
32.Stress urinary incontinence II- Flat electrodes    Tiểu không kiểm soát II- Điện cực phẳng
33.Stress urinary incontinence I- Vacuum electrodes    Tiểu không kiểm soát I- Điện cực hút
34.Stress urinary incontinence II- Vacuum electrodes    Tiểu không kiểm soát II- Điện cực hút
35.Cellulite    Da sần xùi vỏ cam
36.Flat buring    Làm phẳng
37.Body shaping training    Tạo hình cơ thể luyện tập
38.Body shaping training maximum musele recruitment    Tạo hình cơ thể luyện tập cơ tối đa

 

Bình luận
Nội dung này chưa có bình luận, hãy gửi cho chúng tôi bình luận đầu tiên của bạn.
VIẾT BÌNH LUẬN