tac-dung-cua-cac-dong-dien-xung-trong-thiet-bi-dien-tri-lieu-cua-hang-astar-ba-l

Tác dụng của các dòng điện xung trong thiết bị điện trị liệu của hãng astar – ba lan

chuyên gia trị liệu

A . Chỉ định:
a.    Dòng giao thoa và AMF
Tác động sinh học: Dòng giao thoa và dòng AMF chủ yếu ảnh tác động tới các mô nằm sâu trong cơ thể, chúng có các tác động khác nhau tùy thuộc vào tần số của nó.
-    f 5 – 50 Hz: kích thích cơ
-    f 40 – 90 Hz: Cải thiện lưu thông mạch máu, tăng tốc độ tái hấp thu
-    f 50 – 15 0Hz: Giảm đau và thư giãn cơ bắp
-    f 90 – 150 Hz: Giảm đau
-    f 100 – 150 Hz: Bình thường hóa chức năng hệ thống dinh dưỡng
     Ứng dụng điều trị các bệnh sau:
-    Đau viêm cứng khớp đốt sống 
-    Chứng thém rượu
-    Bệnh thoái hóa khớp
-    Đau do viêm khớp dạng thấp và viêm đốt sống
-    Hội chứng nén và đau dây thần kinh
-    Viêm quanh khớp
-    Hội chứng mạch máu
-    Thương tổn chân sau chấn thương
-    Hội chứng gia tăng chương lực cơ bắp
-    Rối loạn dinh dưỡng
-    Phù nề dưới da và thoát mạch trong cơ
b.    Dòng Kotz' – dòng kích thích Nga
Tác động sinh học: Co thắt cơ xương
Ứng dụng điều trị các bệnh sau:
-    Teo cơ bất động
-    Hồi phục cơ
-    Phân giải lipit
-    Da sần sùi vỏ cam
c.  Dòng TENS và dòng SP-TENS
Tác động sinh học: Giảm đau, cải thiện tuần hoàn máu, kích thích cơ bắp, kích thích các dây thần kinh, nó có tác dụng khác nhau tùy thuộc vào dải tần số, độ rộng xung và loại điều chế:
-  Thời gian xung:  50÷100 µs, f 50÷150 Hz  - Ức chế dẫn truyền đau
-  Thời gian xung:  100÷300 µs, f 1÷10 Hz -  Kích thích tổng hợp endophin, tạo điều kiện thuận lợi cho các xung truyền dọc theo các sợi hướng tâm, kích thích trong châm cứu điện.
-  Thời gian xung:  200÷300 µs, f 5÷50 Hz kích thích các khối neuromotoric
-  BURST – Hiệu quả giảm đau nhanh
-  SP-TENS – Liệt co cứng của hệ thống thần kinh cơ
     Ứng dụng điều trị các bệnh:
-    Chứng thém rượu
-    Bệnh thoái hóa khớp
-    Đau khớp và hội chứng đau khớp của viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống đau dây thần kinh và hội chứng nén
-    Viêm quanh khớp
-    Zoster (écpet)
-    Đau sau phẫu thuật
-    Hội chứng đau khác, trừ cơn đau do khối u
-    Thiệt hại một phần của sợi thần kinh hướng tâm
-    Teo bất động hoặc một phần dây thần kinh
-    Đẩy mạnh quá trình liên xương
-    Chữa lành vết thương

d.    Dòng Diadynamic
Tác động sinh học: 
-    Giảm đau
-    Cải thiện vi tuần hoàn
-    Bình thường chức năng hệ thống dinh dưỡng
-    Thư giãn cơ bắp
-    Đẩy mạnh tái hấp thu
      Ứng dụng điều trị các bệnh:
-    Đau viêm cứng khớp cột sống
-    Chứng thém rượu
-    Bệnh thoái hóa khớp
-    Đau dây thần kinh và hội chứng nén
-    Viêm quanh khớp
-    Hội chứng mạch máu
-    Tổn thương chân sau khi chấn thương
-    Hội chứng tăng chương lực cơ
-    Rối loạn dinh dưỡng
-    Cước
-    Phù nề dưới da và thoát mạch trong cơ
-    Trần khí, tràn khí dưới da
e.   Dòng Ultra Reiz
Hiệu quả sinh học:
-    Giảm trương lực cơ
-    Giảm đau
-    Cải thiện vi tuần hoàn
     Ứng dụng điều trị các bệnh:
-    Bệnh thoái hóa khớp
-    Đau dây thần kinh
-    Rối loạn tuần hoàn ngoại vi
-    Hội chứng đau cột sống
-    Đau lan tỏa (đau dây thần kinh hông)
-    Điều trị sau chấn thương

f.    Xung chữ nhật
     Tác động sinh học: Kích thích các dây thần kinh và cơ
     Ứng dụng điều trị các bệnh:
-    Kích thích điện thần kinh
-    Chuẩn đoán điện, vẽ đường cong l/t
g.     Xung tam giác
     Tác động sinh học: Kích thích các dây thần kinh và cơ
     Ứng dụng điều trị các bệnh:
-    Kích thích điện của lớp cơ trơn, ví dụ như kích thích điện trong trường hợp phẫu thuật mất trương lực của bàng quang và ruột, điều trị co cứng và suy nhược
-    Chuẩn đoán điện, vẽ đường cong l/t

h.    Dòng Tonolysis
     Tác động sinh học: 
-    Khôi phục lại trạng thái cân bằng sinh lý của cơ bắp
-    Kích hoạt các hệ thống của các cơ quan ức chế phản xạ bằng cách kích thích cơ quan Golgi
-    Kích hoạt các nút giao tiếp thần kinh mới
     Ứng dụng điều trị các bệnh sau:
-    Kích thích các cơ co cứng tê liệt có hệ thống thần kinh trung ương bị hư hỏng
k.    Vi dòng
     Tác động sinh học:
-    Khôi phục lại trạng thái cân bằng điện của các tế bào và các mô
-    Cải thiện lưu thông máu trong các mao mạch
-    Hỗ trợ các tế bào và các mô trong quá trình phục hồi
-    Tăng  tắng axit lác tíc, phân hủy và loại bỏ chất đau
     Ứng dụng điều trị các bệnh:
-    Các bệnh đau cấp và mãn tính
-    Viêm xương khớp/ bệnh khớp cột sống
-    Các vết thương khó lành
-    Chấn thương mô mềm quanh khớp
-    Loét do nằm
-    Các vết loét
l.    Dòng USS – Dòng dao động của sóng sin đơn cực
     Tác động sinh học:
-    Giảm đau
-    Tăng sức mạnh cơ bắp
-    Cải thiện lưu thông
     Ứng dụng điều trị các bệnh sau:
-    Đau cấp và mãn tính
-    Rối loạn tuần hoàn
-    Phù nề
-    Máu tụ
-    Luyện tập sức mạnh cơ bắp
m.    Dòng Gavanic
     Tác động sinh học:
-    Dãn mạch ngoại vi
-    Điện thân thuốc
     Ứng dụng điều trị các bệnh sau:
-    Điện phân thuốc
-    Rối loại tuần hoàn
-    Chuẩn đoán viêm nội bộ tập trung (phương pháp điện phản ứng da)
B. Chống chỉ định
-    Các bệnh nhân cấy ghép các thiết bị điện tử
-    Nhiễm trùng cấp tính do quá trình viêm
-    Viêm tắc tính mạch
-    Phụ nữ mang thai
-    Rối loạn cảm giác
-    Đau không rõ nguyên nhân
-    Các bệnh nhân ung thư
-    Bệnh nhân bị sốt

Bình luận
Nội dung này chưa có bình luận, hãy gửi cho chúng tôi bình luận đầu tiên của bạn.
VIẾT BÌNH LUẬN